29. 謾述 Mạn thuật 7
於渚泥咍𭓇古人“ở chớ nề hay”, học cổ nhân,
另命朱塊盎風塵Lánh mình cho khỏi áng phong trần.
𪀄呌𩵜沫安隊分Chim kêu lội yên đòi phận,
鈎夐𦓿閒養某身Câu quạnh cày nhàn dưỡng mỗ thân.
茹兀𬞚空錢母子Nhà ngặt túi không tiền mẫu tử,
疾饒𫊚別味君臣Tật nhiều thuốc rặt vị quân thần.
意群朗蕩𬈋之女Ấy còn lãng đãng làm chi nữa,
舍惜命制盎水雲tiếc mình chơi áng thuỷ vân.

Mọi bài thơ trong Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.