28. 謾述 Mạn thuật 6
唐椿課𢶢蔑𦓿Đường thông khuở chống một cày,
事世包饒榅㐌亐Sự thế bao nhiêu vuỗn đã khuây.
杷丐竹烘分𤂬Bẻ cái trúc hòng phân suối,
抉昆庵底貯𩄲Quét con am để chứa mây.
池貪月現庒𱽐𩵜Đìa tham nguyệt hiện chăng buông cá,
棱惜𪀄𧗱礙𤼵核Rừng tiếc chim về ngại phát cây.
油孛油仙埃几𠳨Dầu Bụt dầu tiên ai kẻ hỏi,
翁尼㐌固趣翁尼Ông này đã thú ông này.

Mọi bài thơ trong Mạn thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.