9. 言志 Ngôn chí 8
襊踈䕯𨢇𬋩情控Túi thơ bầu rượu quản xình xoàng,
挂用覃歆𠇍琰塘Quảy dụng đầm hâm mấy dặm đàng.
臺子陵高秋沫Đài Tử Lăng cao, thu mát,
𤿤張騫珥客𢀨Trương Khiên nhẹ, khách sang.
蟳庵六辱船頭𣺽Tằm ươm lúc nhúc, thuyền đầu bãi,
蠔質樞離㯲檜廊Hàu chất so le, cụm cuối làng.
吟索尚䊷工課意Ngâm sách thằng chài trong khuở ấy,
㗂嘲𠰺泣滄浪Tiếng trào dậy khắp Thương Lang.

Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.