86. 自歎 Tự thán 16
斫算渚枼裊平生Chước toan chưa dẹp nẻo bình sinh,
旦課𫅷吏責命Đến khuở già lại trách mình.
苦竹拯於𢚸客薄Khổ trúc chăng ưa lòng khách bạc,
老梅舍𭓇湼𠊚清Lão mai học nết người thanh.
功名呂唐無事Công danh trở đường vô sự,
𡽫渃𥡳准有情Non nước ghé chốn hữu tình.
𱜢𧵑檜盆工課意Nào của cổi buồn trong khuở ấy,
固踈苔𬞚𨢇苔瓶thơ đầy túi, rượu đầy bình.

Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.