8. 言志 Ngôn chí 7
㐌𠇍秋尼底例茹Đã mấy thu nay để lệ nhà,
緣𱜢刁等庫庒赦Duyên nào đeo đẳng khó chăng tha.
蔑身吝橘塘科目Một thân lẩn quất đường khoa mục,
𠄩𡨸麻恾役國家Hai chữ mơ màng việc quốc gia.
才劣辣饒𢧚劔伴Tài lẹt lạt nhiều, nên kém bạn,
𠊚𤷱痗歇福群些Người mòn mỏi hết, phúc còn ta.
君親渚報𢚸更更Quân thân chưa báo lòng cánh cánh,
情負𩚵𡗶襖吒Tình phụ cơm trời áo cha.

Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.