79. 自歎 Tự thán 9
Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𪹷爌踈匕俸竹𩂏 | Nắng quáng sưa sưa bóng trúc che, |
核庵書室浪朋絁 | Cây im thư thất lặng bằng the. |
訴詳片冊昆周易 | Tỏ tường phiến sách con chu dịch, |
盤泊𢚸閑丐橘茶 | Bàn bạc lòng nhàn cái quýt chè. |
隊課庫巾庒綴隘 | Đòi khuở khó khăn chăng xuýt uẩy, |
体尼抄確㐌眉泥 | Thấy nơi xao xác đã mày đe. |
𣈜閑𱢻寬寬旦 | Ngày nhàn gió khoan khoan đến, |
撻撻掑牕職槐 | Sát sát kề song chước hoè. |
Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.