78. 自歎 Tự thán 8
瀟灑自然珥歇命Tiêu sái tự nhiên nhẹ hết mình,
奈包嵬奇盎功名Nài bao ngôi cả áng công danh.
無心池固𪩮泊Vô tâm, đìa trăng bạc,
得趣庫苔𱢻清Đắc thú, kho đầy gió thanh.
𥘷油制昆造化Trẻ dầu chơi con tạo hoá,
𫅷路服束長生Già lọ phục thuốc trường sinh.
養閑免特戈𣈜𣎃Dưỡng nhàn miễn được qua ngày tháng,
𡽫渃群𥡳准有情Non nước còn ghe chốn hữu tình.

Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.