76. 自歎 Tự thán 6
於世常嫌恪俗𤽗thế thường hiềm khác tục ngươi,
典低浪歇㗂吱唭Đến đây rằng hết tiếng chê cười.
計𣈜昆渃算潮落Kể ngày con nước toan triều rặc,
𠰌󰕛尚䊷斫𩵜鮮Mách chúng thằng chài chác tươi.
酒對扲󰝡踈蔑首Rượu đối cầm, đâm thơ một thủ,
些共俸免月𠀧𠊚Ta cùng bóng, miễn nguyệt ba người.
𦖻常倣樣勾埃讀Tai thường phỏng dạng câu ai đọc:
室人生𬙞糁𱑕“Rốt nhân sinh bảy tám mươi”.

Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.