64. 述興 Thuật hứng 19
站自然蔑草庵Chặm tự nhiên một thảo am,
油𢚸𪠞北免𧗱南Dầu lòng đi bắc miễn về nam.
棖禪定𤞻𦣰直Chường thiền định, hùm nằm chực,
𣡚𪰛𭤕猿辱󰝡Trái thì trai, vượn nhọc đam.
𡶀廊盈𪀄部伴Núi láng giềng, chim bậu bạn,
𩄲客次月𱙎三Mây khách thứa, nguyệt anh tam.
漕溪𣳮𠦳尋𤂬Tào khê rửa nghìn tầm suối,
瀝庒群蔑㤕凡Sạch chẳng còn một chút phàm.

Mọi bài thơ trong Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.