5. 言志 Ngôn chí 4
𢷀包饒蓓匕淋Giũ bao nhiêu bụi bụi lầm,
𲉢𪮏襖旦叢林Giơ tay áo đến tùng lâm.
棱饒核葉花迡動Rừng nhiều cây rợp hoa chầy động,
塘𠃣𠊚𠫾𦹵急侵Đường ít người đi cỏ gấp xâm.
踈帶俗嫌勾帶俗Thơ đới tục hiềm câu đới tục,
主無心倚客無心Chủ vô tâm khách vô tâm.
竹椿軒永工欺意Trúc thông hiên vắng trong khi ấy,
能某山僧𬈋伴吟Nừng mỗ sơn tăng làm bạn ngâm.

Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.