254. 硯中牛 Nghiễn trung ngưu
潭制𣷭學㐌饒春 | Đằm chơi bể học đã nhiều xuân, |
移旦𨕭案𦣰𢮿眞 | Dời đến trên yên nằm quải chân. |
眉某歆遙𢚸墨客 | Mạy mọ hôm dao lòng mặc khách, |
其埋𣈜𣎃𧵑詩人 | Kỳ mài ngày tháng của thi nhân. |
跬𦓿𪽞聖㐌饒坎 | Khoẻ cày ruộng thánh đà nhiều khóm, |
特養高文無數分 | Được dưỡng sào văn vô số phần. |
◻◻◻◻◻◻◻ | ◻ ◻ ◻ ◻ ◻ ◻ ◻, |
◻◻◻◻◻◻◻ | ◻ ◻ ◻ ◻ ◻ ◻ ◻︎, |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.