250. 蝶陣 Điệp trận
| 𬈋使𠫾探信息春 | Làm sứ đi thăm tin tức xuân, |
| 嚟咍珥𱑕分 | Lay thay cánh nhẹ mười phân. |
| 内花𬱻𬱻圍隊𠳨 | Nội hoa táp táp vây đòi hỏi, |
| 柳寬寬呌呂吝 | Doanh liễu khoan khoan kháo lữa lần. |
| 蜀帝底城嘹𠺒 | Thục Đế để thành trêu tức, |
| 蜂王㙮壘哭噒 | Phong vương đắp luỹ khóc rân. |
| 主春教習餘𠀧𣎃 | Chúa xuân dìu dặt dư ba tháng, |
| 琴蟡買杜軍 | Mắng cầm ve mới đỗ quân. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.