231. 桃花詩 Đào hoa thi 5𦟐桃派歇摆春戈 | Má đào phai hết bởi xuân qua, |
裊吏𪰛連𨻫花 | Nẻo lại đâm thì liền luống hoa. |
宴所瑤池它固限 | Yến thửa Dao Trì đà có hẹn, |
渚朱方朔旦鄰羅 | Chớ cho Phương Sóc đến lân la. |
Mọi bài thơ trong Đào hoa thi1, 2, 3, 4, 5, 6Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.