215. 老梅 Lão mai
花乃核𢧚課篤霜 | Hoa nẩy cây nên, khuở đốc sương, |
拯殘拯檜矣風光 | Chẳng tàn chẳng cỗi, hãy phong quang. |
隔牕恪語魂姑射 | Cách song khác ngỡ hồn Cô Dịch, |
爌俸印𢧚𬰢壽陽 | Quáng bóng in nên mặt Thọ Dương. |
店固𩄲𱜢眷月 | Đêm có mây, nào quyến nguyệt, |
𣈜雖𱢻拯拜香 | Ngày tuy gió, chẳng bay hương. |
洳恩雨露它奴歇 | Nhờ ơn vũ lộ đà no hết, |
冬対油冬矣蔑羕 | Đông đổi dầu đông hãy một dường. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.