21. 言志 Ngôn chí 20
鬪㝵𠫾羅𥒥𤷱Dấu người đi la đá mòn,
唐花咏勿竹論Đường hoa vướng vất trúc lòn.
𬮌牕豸侵唏𪹷Cửa song giãi, xâm hơi nắng,
㗂猿呌𱓲隔𡽫Tiếng vượn kêu, vang cách non.
核葉傘𩂏庵沫Cây rợp, tán che am mát,
湖清月現俸𡃋Hồ thanh, nguyệt hiện bóng tròn.
𧒌𦣰鶴吝𢧚排伴Rùa nằm hạc lẩn nên bầy bạn,
𱐍邑共些𬈋丐昆Ủ ấp cùng ta làm cái con.

Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.