195. 晚春 Vãn xuân
筭自及節良晨 | Toan từ gặp tiết lương thần, |
少蔑𠄩麻奴𠃩旬 | Thiếu một hai mà no chín tuần. |
刼少年𠫾傷旦歲 | Cướp thiếu niên đi, thương đến tuổi, |
沃陽和吏午停眞 | Ốc dương hoà lại, ngõ dừng chân. |
園花哭惜𬰢妃子 | Vườn hoa khóc tiếc mặt phi tử, |
池𦹵鮮仍𢚸小人 | Đìa cỏ tươi nhưng lòng tiểu nhân. |
扲𤒘制店尼客呐 | Cầm đuốc chơi đêm, này khách nói, |
㗂鐘渚棟乙群春 | Tiếng chuông chưa dộng ắt còn xuân. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.