194. 除夕 Trừ tịch
𱑕𠄩𣎃論𱑕𠄩Mười hai tháng lọn mười hai,
歇則冬長朗埋Hết tấc đông trường, sáng mai.
黑帝玄冥㐌対印Hắc Đế, huyền minh đà đổi ấn,
朔風白雪矣刁帶Sóc phong, bạch tuyết hãy đeo đai.
終畑直嵗荄昆𬑉Chong đèn chực tuổi cay con mắt,
炪竹驅儺䔲鲁𦖻Đốt trúc khua na đắng lỗ tai.
拯体歷官須舍𠳨Chẳng thấy lịch quan tua sá hỏi,
暗𫀅寅月小咍大Ướm xem dần nguyệt tiểu hay đài?

Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.