193. 早春得意 Tảo xuân đắc ý
唐雪椿群這印 | Đường tuyết thông còn giá in, |
㐌差燕玉吏朱認 | Đã sai én ngọc lại cho dìn. |
春迡柳体諸咍𩈘 | Xuân chầy liễu thấy chưa hay mặt, |
園謹花傳買律信 | Vườn kín hoa truyền mới lọt tin. |
梗固精神渚体 | Cành có tinh thần, ong chửa thấy, |
性涓輕泊蝶拯辰 | Tính quen khinh bạc, điệp chăng thìn. |
洛陽客乙探𱑠辱 | Lạc Dương khách ắt thăm thinh nhọc, |
舍罵朱埃𢮿旦边 | Sá mựa cho ai quảy đến bên. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.