191. 戒怒 Giới nộ
陣𬈋之損氣和 | Chận làm chi, tổn khí hoà, |
𱜢曾有益辱命些 | Nào từng hữu ích, nhọc mình ta. |
裊都氣血涓仁義 | Nẻo đua khí huyết, quên nhân nghĩa, |
和失人心湼𬮌茹 | Hoà thất nhân tâm, nát cửa nhà. |
𠇍𤼵痷羕霹靂 | Mấy phút om thòm dường tích lịch, |
蔑干凌礼似風波 | Một cơn lừng lẫy tựa phong ba. |
旦欺夕買咹𡅧吏 | Đến khi tịch, mới ăn năn lại, |
忍双𪰛萬事戈 | Dịn song thì mọi sự qua. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.