189. 歸崑山重九偶作 Quy côn sơn trùng cửu ngẫu tác
重陽𠇍𤼵客天涯 | Trùng dương mấy phút khách thiên nha, |
及畨尼特杜茹 | Kịp phen này được đỗ nhà. |
𫄆㐌空錢坤卓𨢇 | Túi đã không tiền, khôn chác rượu, |
園雖固菊渚花 | Vườn tuy có cúc, chửa đâm hoa. |
風霜㐌变邉詩客 | Phong sương đã bén biên thi khách, |
桑梓群傷跡故家 | Tang tử còn thương tích cố gia. |
𣈜恪咍兠群役恪 | Ngày khác hay đâu còn việc khác, |
節冷馬女底朱戈 | Tiết lành mựa nỡ để cho qua. |
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.