187. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 60
庫巾富貴𭓇蘇秦Khó khăn, phú quý, học Tô Tần,
免德欣才特某分Miễn đức hơn tài được mỗ phần.
誇節漏漏尼𭓇道Khoe tiết làu làu nơi học đạo,
於朝恳恳𡨸忠勤triều khắn khắn chữ “trung cần”.
𡎝凡俗塊𢚸凡俗Cổi phàm tục, khỏi lòng phàm tục,
𭓇聖人專態聖人Học thánh nhân, chuyên thói thánh nhân.
忠孝綱常𢚸覩Trung hiếu cương thường lòng đỏ,
自然論業巴身Tự nhiên lọn nghiệp ba thân.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.