175. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 48
祿𡗶朱㐌固垠Lộc trời cho đã ngần,
須咍所分渚群𱔪Tua hay thửa phận, chớ còn nằn.
𢀭饒𧵑昆拯固Chàu nhiều của, con chẳng có,
𤯩欣𠊚命庫巾Sống hơn người, mệnh khó khăn.
係几名𦹳咍特福Hễ kẻ danh thơm hay được phúc,
𠇍𠊚𦟐覩沛饒吝Mấy người má đỏ phải nhiều lăn.
𥐆𨱽特秩油天命Vắn dài, được trật dầu thiên mệnh,
豸恠𫜵之朱辱因Chạy quấy làm chi cho nhọc nhằn.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.