17. 言志 Ngôn chí 16
貪閑另典江山Tham nhàn lánh đến giang san,
𣈜永𫀅制冊蔑案Ngày vắng xem chơi sách một an.
庵葉𪀄呌花侈動Am rợp chim kêu hoa xảy động,
窻隂香羡𤌋初殘Song im hương tịn khói tàn.
湄秋灑𠀧塘菊Mưa thu rưới ba đường cúc,
𱢻春迻蔑𪽏蘭Gió xuân đưa một rãnh lan.
隱奇路之城市女Ẩn cả lọ chi thành thị nữa,
𱜢兠羅拯坦茹官Nào đâu chẳng đất nhà quan.

Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.