166. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 39
Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
挼業先人讀蔑經 | Nối nghiệp tiên nhân đọc một kinh, |
拯疑𨀈細盎功名 | Chẳng ngờ bước tới áng công danh. |
感恩女負𨷈代主 | Cảm ân nỡ phụ muôn đời chúa, |
沛累為因蔑𫳘丁 | Phải luỵ, vì nhân một chữ “đinh”. |
武子𨎿雖召曵 | Vũ Tử lui tuy chịu dại, |
伯夷另某𢧚清 | Bá Di lánh mới nên thanh. |
初群劄勾經底 | Xưa còn chép câu kinh để: |
安分𪰛庄辱典命 | “yên phận thì chăng nhục đến mình”. |
Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.