163. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 36
路之城市路林泉Lọ chi thành thị, lọ lâm tuyền,
特趣𪰛欣免分安Được thú thì hơn, miễn phận yên.
俸不才𢧚劔伴Vụng bất tài, nên kém bạn,
𫅷無事意羅仙Già vô sự, ấy là tiên.
圖書𦊚壁茹𫜵𧵑Đồ thư bốn vách nhà làm của,
風月𠄼湖客浽船Phong nguyệt năm hồ khách nổi thuyền.
窮達󱩿咍尼固命Cùng đạt dòm hay nơi mệnh,
隊機造化默自然Đòi cơ tạo hoá mặc tự nhiên.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.