161. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 34
Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
腰辱饒畨愠㐌曾 | Yêu nhục nhiều phen vuỗn đã từng, |
𢚸𠊚事世体凌凌 | Lòng người sự thế thảy lâng lâng. |
重𪰛𢧚午閑𪰛曵 | Chuộng thì nên ngõ, nhờn thì dái, |
秩拯兮謳特拯明 | Trật chẳng hề âu, được chẳng mừng. |
安樂蔑𦫼油迪 | An lạc một lều dầu địch, |
太平𱑕䂨𪿒𤼸 | Thái bình mười chước ngại dâng. |
奴𱜢別特𢚸知己 | No nao biết được lòng tri kỉ, |
詠𡽫西月蔑彙 | Vạnh non tây nguyệt một vầng. |
Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.