156. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 29
渚㝵濁匕渚些清Chớ người đục đục, chớ ta thanh,
𥙩沛𪰛中道於經Lấy phải thì trung, đạo kinh.
耒役買咍囷特趣Rồi việc mới hay khuôn được thú,
塊權㐌矯累蒸名Khỏi quyền đã kẻo luỵ chưng danh.
蔑瓢和別𢚸顏子Một bầu hoà biết lòng Nhan Tử,
糁陣坤台斫孔明Tám trận khôn hay chước Khổng Minh.
双曰況群𡽫渃𪧘Song viết huống còn non nước cũ,
默油輸特固埃爭Mặc dầu thua được ai tranh.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.