143. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 16
Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
𪽝𢚸拯於𬮌權 | Bởi lòng chẳng ở cửa quyền, |
呵浪君臣拯沛緣 | Há rặng quân thần chẳng phải duyên. |
双曰固饒民固庫 | Song viết có nhiều dân có khó, |
𬮌茹強曠世強煩 | Cửa nhà càng quãng thế càng phiền. |
命𡽫渃閑戈歲 | Đam mình non nước nhàn qua tuổi, |
結伴椿梅午丕願 | Kết bạn thông mai ngõ phỉ nguyền. |
祝聖朱斉堯舜女 | Chúc thánh cho tày Nghiêu Thuấn nữa, |
特𧗱於趣田園 | Được về ở thú điền viên. |
Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.