142. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 15
同胞骨肉𱻊強駢Đồng bào cốt nhục nghĩa càng bền,
梗北梗南蔑檜𢧚Cành bắc cành nam một cội nên.
田地渚貪欣補隘Điền địa chử tham hơn bỏ ải,
人倫馬𥙩󰡎𫜵𨕭Nhân luân mựa lấy dưới làm trên.
󰖄𪮏油怛皮坤挼Chân tay dầu đứt bề khôn nối,
𧚢襖拯群謨易嗔Xống áo chăng còn dễ xin.
於世忍饒𰿘事枼thế dịn nhau muôn sự đẹp,
剛柔共別歇𠄩邊Cương nhu cùng biết hết hai bên.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.