139. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 12
𢀭𠊚合庫𠊚散Chàu người họp, khó người tan,
𠄩意恒例事世閒Hai ấy hằng lề sự thế gian.
仍几殷勤欺富貴Những kẻ ân cần khi phú quý,
和埃暴匐課艱難Hoạ ai bồ bặc khuở gian nan.
𦫼空昆丐恒情負Lều không, con cái hằng tình phụ,
𤇮冷𱙎三丙𠳨嘆Bếp lạnh, anh tam biếng hỏi han.
𢚸世泊顛油奴变Lòng thế bạc đen dầu biến,
些辰仁義渚乱单Ta thìn nhân nghĩa chớ loàn đan.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.