130. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 3
固𧵑恒朱吏固通của hằng cho lại thông,
積饒𡥵𡥙怒𲄿Tích nhiều con cháu trông.
業劉季盛兠傳寶Nghiệp Lưu Quý thịnh, đâu truyền báu,
碑魏徵高呵挼宗Bia Nguỵ Trưng cao, nối tông.
嫌几醝蒸皮酒色Hiềm kẻ say chưng bề tửu sắc,
和𠊚辰特腿吒翁Hoạ người thìn được thói cha ông.
群饒舍合算咹㕵Còn nhiều họp toan ăn uống,
糁𠃩𱑕𪰛萬事空Tám chín mươi thì vạn sự không.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.