13. 言志 Ngôn chí 12
Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
身閑油細油𨙝 | Thân hèn dầu tới dầu lui, |
輸特朋棊埃几堆 | Thua được bằng cờ, ai kẻ đôi. |
伴𪧘少庵畑免冊 | Bạn cũ thiếu: ham đèn miễn sách, |
性涓庒劎竹共梅 | Tính quen chăng: kiếm trúc cùng mai. |
𦓿𢶢雪吟隊景 | Cày chống tuyết ngâm đòi cảnh, |
掬制春泣每頽 | Cuốc chơi xuân khắp mọi đồi. |
昆𡥙馬嫌双曰賤 | Con cháu mựa hiềm song viết tiện, |
𠦳頭柑橘意羅碎 | Nghìn đầu cam quýt ấy là tôi. |
Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.