128. 寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới 1
道德䝨冷特每方Đạo đức hiền lành được mọi phương,
自然奇悶󰕛推讓Tự nhiên cả muốn chúng suy nhường.
利貪歇𥙩饒𪰛竸Lợi tham hết lấy nhiều thì cạnh,
義沛󰝡朱乙拯妨Nghĩa phải đam cho ắt chẳng phường.
事世舍防欺特秩Sự thế phòng khi được trật,
𢚸𠊚須断課明傷Lòng người tua đoán khuở mừng thương.
拯閑初劄𠅜傳保“chẳng nhàn” xưa chép lời truyền bảo,
遣渚朱戈蔑道常Khiến chử cho qua một đạo thường.

Mọi bài thơ trong Bảo kính cảnh giới
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46,
47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.