122. 自述 Tự thuật 11
患𮥷饒秋損氣豪Hoạn nạn nhiều thu tổn khí hào,
林泉渚肯𢴑占包Lâm tuyền chưa khứng dứt chiêm bao.
渃強𣻆旦𣷭強哿Nước càng tuôn đến bể càng cả,
坦蔑重添𡶀蔑高Đất một chồng thêm núi một cao.
事世蒸些油淡泊Sự thế chưng ta dầu đạm bạc,
軒梅刁月𬋩消耗Hiên mai đeo nguyệt quản tiêu hao.
禹傳天下顏淵兀truyền thiên hạ Nhan Uyên ngặt,
対坦双𪰛固恪𱜢Đổi đất xong thì khác nao.

Mọi bài thơ trong Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.