118. 自述 Tự thuật 7
𬟥仙常服紫霞車Thuốc tiên thường phục tử hà xa,
蓬島坤尋𣈜𣎃戈Bồng đảo khôn tìm ngày tháng qua.
性乙染共排木石Tính ắt nhiễm cùng bầy mộc thạch,
𢚸群鄭固趣煙霞Lòng còn chạnh thú yên hà.
篭𪀄泑𩵜自𫜵客Lồng chim ao cá từ làm khách,
𣳢月岸梅負例茹Ngòi nguyệt ngàn mai phụ lệ nhà.
𬮌洞拯咍離裊意Cửa động chẳng hay lìa nẻo ấy,
碧桃㐌𠇍𤼵󰝡花Bích đào đã mấy phút đâm hoa.

Mọi bài thơ trong Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.