116. 自述 Tự thuật 5
欣舌停分事渚料Hơn thiệt đành phần sự chớ liều,
特閑些乙舍逍遙Được nhàn ta ắt tiêu diêu.
玉冷𱜢固𮈔援Ngọc lành nào tơ vện,
黄實謳之焒燒Vàng thật âu chi lửa thiêu.
綺里呵求官爵漢Ỷ Lý cầu quan tước Hán,
許由𬋩於渃𡽫堯Hứa Do quản nước non Nghiêu.
繁𱽣拯敢兀安分Phồn hoa chẳng dám, ngặt yên phận,
工世英䧺意買鏕Trong thế, anh hùng ấy mới biêu.

Mọi bài thơ trong Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.