115. 自述 Tự thuật 4
Mọi bài thơ trong Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
庫巾羅𧵑世間厭 | Khó khăn là của thế gian yêm, |
況某𫅷曵悅添 | Huống mỗ già dại dột thêm. |
菊待旦秋香㐱悶 | Cúc đợi đến thu, hương chỉn muộn, |
梅生沛雪冷庒嫌 | Mai sinh phải tuyết, lạnh chăng hiềm. |
家山唐隔𨷈琰 | Gia sơn, đường cách muôn dặm, |
憂愛𢚸煩姅店 | Ưu ái, lòng phiền nửa đêm. |
𣷭險人間埃几別 | Bể hiểm nhân gian ai kẻ biết, |
𥡳台𱐬渃為戈𣼺 | Ghê thay thế nước vị qua mềm. |
Mọi bài thơ trong Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.