113. 自述 Tự thuật 2
性乙陳陳裊生Tính ắt trần trần nẻo sinh,
礙隊𪰛𱐬变饒行Ngại đòi thì thế biến nhiều hành.
歲殘景㐌𧗱班悶Tuổi tàn, cảnh đã về ban muộn,
𩯀泊边坤斫吏撑Tóc bạc, biên khôn chác lại xanh.
於世𪰛朱些仍舌thế thì cho ta những thiệt,
誇命可𠺥𠰘浪冷Khoe mình khá chịu miệng rằng lành.
謙讓意買󱢌君子Khiêm nhường ấy mới biêu quân tử,
埃𧡊夷齊固所爭Ai thấy Di Tề thửa tranh.

Mọi bài thơ trong Tự thuật
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.