111. 自歎 Tự thán 41
Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
渚群拯拯渚拳拳 | Chớ còn chẳng chẳng, chớ quyền quyền, |
𢚸矣朱卞道孔門 | Lòng hãy cho bền đạo Khổng môn. |
積德朱昆欣積𧵑 | Tích đức cho con hơn tích của, |
都冷共世馬都坤 | Đua lành cùng thế mựa đua khôn. |
蔑念忠孝𫜵䮽竒 | Một niềm trung hiếu làm biêu cả, |
𠄩卷詩書意寶墫 | Hai quyển thi thư ấy báu chôn. |
於世𫜵之拘束女 | Ở thế làm chi câu thúc nữa, |
兒孫㐌固福兒孫 | Nhi tôn đã có phúc nhi tôn. |
Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.