108. 自歎 Tự thán 38
繁華蔑段醒眉Phồn hoa một đoạn tỉnh mơ,
󱫣鐘殘景𱑎踈Mẽ chuông tàn cảnh sất sơ.
𪀄固𠰘呌謳吏吟Chim miệng kêu, âu lại ngậm,
𤞺勸𢚸於馬群𪟽Cáo khuyên lòng ở, mựa còn ngờ.
拯掑𲈾惜𡽫𩂏屈Chăng cài cửa, tiếc non che khuất,
舍底船朱月阻如để thuyền cho nguyệt chở nhờ.
些乙悶閑官悶冷Ta ắt muốn nhàn quan muốn lạnh,
卢台為累沛蜍於Lo thay luỵ phải thờ ơ.

Mọi bài thơ trong Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.