10. 言志 Ngôn chí 9
𢀨共庫𪽝蒸𡗶Sang cùng khó bởi chưng trời,
吝木𬈋之朱辱唏Lặn mọc làm chi cho nhọc hơi.
瀉𢚸清味耨渃Rửa lòng thanh, vị núc nác,
𡍋坦隘𪽏夢葸Vun đất ải, rãnh mùng tơi.
廉勤節竒須恒捻Liêm cần tiết cả tua hằng nắm,
忠孝念初馬女移Trung hiếu niềm xưa mựa nỡ dời.
昆𡥙渚嫌双曰兀Con cháu chớ hiềm song viết ngặt,
詩書實意寶𠦳𠁀Thi thư thực ấy báu nghìn đời.

Mọi bài thơ trong Ngôn chí
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21
Bấm vào từ trong Quốc ngữ để xem định nghĩa.