Phần giải nghĩa lưởng thưởng |
lưởng thưởng 朗賞 |
|
◎ AHV: lãng thưởng. Phiên khác: lẳng thẳng (TVG), lẳng thẳng: đeo đẳng rất dai ở đời (BVN), lửng thửng: vẩn vơ qua ngày (gén, PL)
|
tt. <từ cổ> “bộ mệt nhọc, yếu đuối, bộ đi xiêu xó, không vững” [Paulus của 1895: 607]. Náu về quê cũ bấy nhiêu xuân, lưởng thưởng chưa lìa lưới trần. (Mạn thuật 33.2). cđ lảng thảng. |