Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Liêu Đông
Liêu Đông 遼東
dt. địa danh, tên quận được lập từ thời chiến quốc, tần, hán đến Nam Bắc Triều. Lỗi hoà đàn, tinh Bắc Đẩu, lang một điểm, thuỵ Liêu Đông. (Trư 252.4). x. Bắc Đẩu. đc. Liêu Đông thỉ, Lợn Liêu Đông.