English
Thông tin về Hội
Thông tin về Hội
Công trình của chúng tôi
Con người
Hình ảnh hoạt động
Điều khoản sử dụng
Chữ Nôm
Vài nét về chữ Nôm
Các hoạt động tại IRG
Sách Nôm
Từ điển Nôm
Tra cứu chữ Nôm
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Từ điển Taberd
Từ điển Nhật dụng thường đàm
Từ điển chữ Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Dự án Nôm
Chùa Thắng Nghiêm
Chùa Phổ Nhân
Thư viện số sách Hán-Nôm
Truyện Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
Đại Việt Sử Kí Toàn Thư
Phông chữ Nôm
Liên hệ
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
Phần giải nghĩa
Phục Hy
Hy Dịch 羲易
dt.
tức
Chu Dịch
, vì Phục Hy viết ra bát quái trong sách này nên gọi vậy.
Đứt vàng chăng trớ câu
Hy Dịch
, Khinh bạc màng ngâm thơ Cốc phong.
(
Bảo kính 178.3
).
Hy Kinh 羲經
dt.
kinh do Phục Hy soạn, trỏ
Kinh Dịch
, hay
Hy Dịch
.
Đình Thấu Ngọc tiên sanh tuyết nhũ, song mai hoa điểm quyển
Hy Kinh
.
(
Tự thán 107.4
)‖ (Tức sự 125.2)
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Lời tựa
Phàm lệ
Ký hiệu chữ viết tắt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Sách Dẫn
Quy ước phiên âm
Quốc Âm Thi Tập
Tài liệu tham khảo
Lời bạt