English
Thông tin về Hội
Thông tin về Hội
Công trình của chúng tôi
Con người
Hình ảnh hoạt động
Điều khoản sử dụng
Chữ Nôm
Vài nét về chữ Nôm
Các hoạt động tại IRG
Sách Nôm
Từ điển Nôm
Tra cứu chữ Nôm
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Từ điển Taberd
Từ điển Nhật dụng thường đàm
Từ điển chữ Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Dự án Nôm
Chùa Thắng Nghiêm
Chùa Phổ Nhân
Thư viện số sách Hán-Nôm
Truyện Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
Đại Việt Sử Kí Toàn Thư
Phông chữ Nôm
Liên hệ
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
Phần giải nghĩa
Thẩm Liêu
chốc 矚
◎ Nôm: 祝
AHV
: chúc. Thẩm Liêu đời Tống trong
linh lăng tiên hiền tán
có câu: “Có mồ cao cao, có ao sâu sâu, chẳng tìm thấy người, chỉ ta khói mây.” (有冢嶙嶙,有池淵淵,不矚其人,唯余蒼烟). Phiên khác: chuốc (TVG, VVK, MQL), chuốc lối: tìm lối (ĐDA).
đgt.
<từ cổ> tìm.
Dỉ sứ chim xanh đừng
chốc
lối, bù trì đã có khí hồng quân.
(
Đào hoa thi 228.3
).
cđ
chóc
. x.
chốc mòng
.
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Lời tựa
Phàm lệ
Ký hiệu chữ viết tắt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Sách Dẫn
Quy ước phiên âm
Quốc Âm Thi Tập
Tài liệu tham khảo
Lời bạt
Cũng đọc
Động từ
Âm Hán Việt
Loading...