Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
焦 tèo
#C2: 焦 tiêu
◎ Tẻo tèo teo: nhỏ tí xíu.

戈亭行鉄𦥃茄翁 茄小焦消吏閣重

Qua đình Hàng Thiếc (Sắt) đến nhà ông. Nhà tẻo tèo teo lại gác chồng.

Giai cú, 8a