English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𲈾蓬別錦花鮮 拱拉 𲂹縁吏虎𤽗
Cửa bồng chửa biết gấm hoa tươi. Cũng rắp mua duyên lại hổ ngươi.
Từ điệu, 66b