Phần giải nghĩa |
chán |
|
#F2: khẩu口⿰胆 (đảm) trán |
◎ Ngán, không ưa thích nữa.
|
𠰘膏梁風流仍 味藿梨清淡麻唁 Miếng cao lương phong lưu nhưng chán. Vị hoắc lê thanh đạm mà ngon. Cung oán, 10a |
lợm |
|
#F2: khẩu 口⿰胆 đảm |
◎ Ghê, ngán, buồn nôn.
|
𠰘膏梁風 流仍味藿梨清淡麻唁 Miếng cao lương phong lưu nhưng lợm. Mùi hoắc lê thanh đạm mà ngon. Cung oán, 10a |