Phần giải nghĩa 𱏫 |
𱏫 đâu |
|
#C1: 兜 → 𱏫 đâu |
◎ Như đâu
|
船𫵈群掉拯肯杜 𡗶班最 約𧗱𱏫 Thuyền mọn còn chèo chăng (chẳng) khứng [chịu] đỗ. Trời ban tối, ước về đâu. Ức Trai, 8a |
〇 拯別蹺𱏫探𠳨 𩾛𢚸逼 息麻渚 Chẳng biết theo đâu thăm hỏi, cưu lòng bực tức mà chớ [mà thôi]. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 33a |
〄 Tiếng tỏ ý nghi vấn, phủ định.
|
丐調薄命固除埃𱏫 Cái điều bạc mệnh có chừa ai đâu. Truyện Kiều, 3a |
◎ Đâu đang: cân nhắc tính toán chặt chẽ.
|
奢華 𪽮浪饒咍歇 苛賤𱏫當𠃣矣群 Xa hoa lơ lãng nhiều hay hết. Hà tiện đâu đang [cân nhắc tính toán] ít hãy còn. Ức Trai, 63b |