Phần giải nghĩa 𪡦 |
𪡦 si |
|
#F2: khẩu 口⿰癡 → 𬏝 si |
◎ Si sô (xi xô): nhại giọng nói người Tàu.
|
群艚艚𬥓縐 傮𧗱買別𪡦㗙薄情 Còn tàu, tàu bán vải sô. Tàu [lái buôn Tàu] về mới biết si sô (xi xô) bạc tình. Lý hạng, 32a |
𪡦 xì |
|
#F2: khẩu 口⿰癡 → 𬏝 si |
◎ Méc-xì (merci): cám ơn (theo tiếng Tây).
|
𠲡嚕𡃙𪡦翁咾奇 𫽄𨖅艚女拱𨖅西 “Hẩu lớ” [tốt rồi], “Méc-xì”, ông làu cả. Chẳng sang Tàu nữa cũng sang Tây. Giai cú, 8b |
𪡦 xơi |
|
#F2: khẩu 口⿰癡 → 𬏝 si |
◎ Nhận hưởng.
|
啻朋茄渃朱翁 杜 辰𣎃翁𪡦特𠇍銅 Ví bằng nhà nước cho ông đỗ. Thì tháng ông xơi được mấy đồng. Giai cú, 13a |